Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Kim Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Duy Bé, nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Duy Bé, nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Duy Chiến, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Chung, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Tú - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Duy Dưa, nguyên quán Phương Tú - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Duy Dung, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Duy Hiên, nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh