Nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Khánh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đặng Khánh, nguyên quán Hoàng Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Đông thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh