Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Biên, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Bình, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Điền - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Hữu Đức, nguyên quán Đại Điền - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1925, hi sinh 16/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Hân, nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Hữu Hiền, nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Hữu Hội, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị