Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 11/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Anh Ngọc, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Hoài Ngọc, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Ngọc ẩn, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc ánh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc ánh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh