Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hải, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hải, nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiền, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiền, nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiển, nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hội, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hùng, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Ngọc Huy, nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Huỳnh, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Ngọc ích, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị