Nguyên quán Nhân sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Hồng Tĩnh, nguyên quán Nhân sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Chí Tĩnh, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03.07.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tĩnh, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Minh Thạnh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Tăng Tĩnh, nguyên quán Vĩnh An - Minh Thạnh - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Tĩnh, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tĩnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Huy Tĩnh, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Chính - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thiện Tĩnh, nguyên quán Hoàng Chính - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 31/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tĩnh, nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị