Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thuận
Liệt sĩ Đặng Quang Mẫn, nguyên quán Bình Thuận, sinh 1955, hi sinh 30/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Quang Mùi, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Ngọc, nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Ngụ, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Nhuệ, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Phán, nguyên quán Châu Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Phú, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Y Ký - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Quang Phụng, nguyên quán Y Ký - Hạ Hoà - Phú Thọ hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Quang Sáu, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1056, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh