Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Ân, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Bảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Bưởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Không rõ
Liệt sĩ Đặng Thị CÁT, nguyên quán Không rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Chân, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Chương, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Thị E, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An