Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Lâm, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Lâm, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Lâm, nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Lâm Quang Thanh, nguyên quán Cửu Long hi sinh 30/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vị Thanh - Long Mỹ - Cần Thơ
Liệt sĩ Lâm Thanh Cầm, nguyên quán Vị Thanh - Long Mỹ - Cần Thơ hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Thanh Cường, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Thanh Dân, nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang