Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đặng Thanh, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 04/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Thanh Doanh, nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán nam kim - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Hà, nguyên quán nam kim - nam đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hà - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Hà, nguyên quán Xuân Hà - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh