Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng An - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Đồng An - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Trọng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Bình, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trọng Bình, nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Đào, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích An - Việt Yến
Liệt sĩ Đặng Trọng Hùng, nguyên quán Bích An - Việt Yến, sinh 1946, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương