Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Trung thành - Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Hùng, nguyên quán Trung thành - Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Quốc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Quốc Cường, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Định, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quốc Giám, nguyên quán Yên Xương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An