Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 30/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Lương Văn Hạnh, nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1961, hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh