Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Quang Khuynh, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Luyện Bá Khuynh, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuynh, nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuynh, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khuynh Cương, nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khuynh Cương, nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuynh, nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đ N Khuynh, nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An