Nguyên quán Minh tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thiều, nguyên quán Minh tân - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán H. Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiều, nguyên quán H. Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thiều, nguyên quán Nhân Thư - Hà Nam Ninh hi sinh 24/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiều, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Thiều, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Văn Thu, nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Mỹ - Năm Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thiều Văn Tư, nguyên quán Nam Mỹ - Năm Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Văn Tý, nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh