Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Phu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Trọng Phu, nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thanh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Phu, nguyên quán Yên Thanh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Phu, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Phu, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N guyễn Phu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đ Phu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An