Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thu, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thu, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Thu, nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Thu, nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Thu, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Xuân Thu, nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thu, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Xuân Thu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh