Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 11/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Ân, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Âu, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Bảng, nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Bè, nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị