Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lợi, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lợi, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Duy Lợi, nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Lợi, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lợi, nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lợi, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Viết Lợi, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh