Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lâm, nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lâm, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Lâm, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lâm, nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre