Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Bá Hiền, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh An - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiền, nguyên quán Vĩnh An - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Hiền, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trung Hiền, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 03/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu vũ - Thiệu yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Thiệu vũ - Thiệu yên - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong An - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Phong An - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong An - Hương Điền
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Phong An - Hương Điền, sinh 1960, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh