Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Bảo, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Hiền, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Hòa - Giống Trộm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoàng, nguyên quán Lương Hòa - Giống Trộm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoàng, nguyên quán Phú Thương - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đỗ Long, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 17/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Minh, nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Nam, nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoàng ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ văn hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại -