Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chiến, nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Chiến Thắng, nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1910, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 7/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh