Nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cường, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dần, nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây hi sinh 1/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Long - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Điều, nguyên quán Xuân Long - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 6/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Đức, nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dũng, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hà, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hiếu, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 11/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Nguyệt Mai - Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hội, nguyên quán Nguyệt Mai - Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh