Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cù Minh Thi, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hưng châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán Hưng châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Minh Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuỳ - Xã Thanh Thùy - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang