Nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên (Liêm), nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 23/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG NGỌC LIÊN, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kế Lao - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Ngọc Liên, nguyên quán Kế Lao - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Liên, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai