Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cảnh, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 17/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Chí - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cát, nguyên quán Cao Chí - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Châu, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chơi, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 5/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Dậu, nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đông Lâm - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Dậu, nguyên quán đông Lâm - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Diễn, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh