Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nguyên, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 5/18 An Dương - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Nguyên, nguyên quán Số 5/18 An Dương - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nguyên, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà