Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Tàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tàng văn Há, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Mỹ - Xã Phong Mỹ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn
Liệt sĩ Đỗ Duy Quang, nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Quang, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Chén, nguyên quán Nam Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Chi, nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh