Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuần, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhuần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân điện - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nhuần, nguyên quán Vân điện - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Nhuần, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 1/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhuần, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Nhuần, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhuần, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhuần, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Liêu Viết Nhuần, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị