Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hường, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 11/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Huyên, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thanh Liêm, nguyên quán Thị Trấn Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Thanh Long, nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Gianh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thanh Nguyên, nguyên quán Hoàng Gianh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tú cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Nơi, nguyên quán Tú cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thanh Phán, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần phú - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Thanh Sang, nguyên quán Trần phú - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Sơn, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 26/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh