Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Yên, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Trọng, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Trọng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Trọng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Trọng, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Trọng, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bao, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bất, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bấy, nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị