Nguyên quán Tân Hưng - Giá Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Dũng, nguyên quán Tân Hưng - Giá Phú - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Quang Dũng, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Dũng, nguyên quán Nam Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Hữu Dũng, nguyên quán Yên Bình - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Huy Dũng, nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dũng, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Dũng, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh