Nguyên quán Số 102 - Lò Đúc - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sâm, nguyên quán Số 102 - Lò Đúc - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sâm, nguyên quán Gia Lập - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 5/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sâm, nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuận - Mỏ Cày
Liệt sĩ Võ Văn Sâm, nguyên quán An Thuận - Mỏ Cày hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Sâm, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân N - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Sâm, nguyên quán Nhân N - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Sâm, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 21/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Sâm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 7/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh