Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Minh - Xã Đồng Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sinh Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 6/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Lưu - Xã Thanh Lưu - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đồng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội