Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Viết Giáp, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Hoan, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Lợi, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Viết Lợi, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Viết Ngoạn, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Ngọc, nguyên quán Thiệu hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Phong, nguyên quán Xuân Hương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch đà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Viết Sách, nguyên quán Thạch đà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Châu Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Viết Sáng, nguyên quán Văn Phú - Châu Yên - Yên Bái hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh