Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Viết Sen, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 174 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Viết Sơn, nguyên quán Số 174 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hương - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Viết Thắng, nguyên quán Trung Hương - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Thành, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Thành, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Thỉ, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Viết Trí, nguyên quán Quang Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Viết Vinh, nguyên quán Trung Nghĩa - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh