Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 18/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Đồng - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỗng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị