Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Xuân Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Tiến Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Xuân Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hố sâu - Nghĩa phương - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Bè Xuân Quý, nguyên quán Hố sâu - Nghĩa phương - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Quý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Quý, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị