Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đang Kiểm, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đang Nam, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đang Tô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đang, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Nông cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Thành Công - Nông cống - Thanh Hóa hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hi sinh 04/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tạc Kẹo - Ta Keo - Miền Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Tạc Kẹo - Ta Keo - Miền Nam hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Toán - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Nam Toán - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 19/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum