Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Điều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Điều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hà Tu - Thành Phố Hạ Long - Quảng Ninh
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Thôn, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lưu - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Thôn, nguyên quán Thanh Lưu - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thôn Danh, nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bình Thôn, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Đình Thôn, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh văn Thôn, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Thôn, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh