Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đài, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thương - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đài, nguyên quán Vĩnh Thương - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Quỳnh Minh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viễn Đài, nguyên quán Minh Tiến - Quỳnh Minh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Anh Đài, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đài, nguyên quán Phú Xuyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đài, nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lý Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An