Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Đoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Công Đông, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Sơn - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Bồng Sơn - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Công Gắng, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Công Giao, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Công Giới, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hạnh, nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1950, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị