Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Kỳ - Xã Sơn Kỳ - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 17/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Quốc Điểm, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 5/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Quốc Đông, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quốc Ngữ, nguyên quán Phù Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Xuyên - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Quốc Nguyên, nguyên quán Đức Xuyên - Thạch An - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Quốc Nhượng, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 29 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị