Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 20/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Giang Quang, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1932, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hồng Quang, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Hồng Quang, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quang, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị