Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Tân, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Trọng Thể, nguyên quán Kim Liên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Trọng Thưởng, nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 27/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Trọng Thủy, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Tỉnh, nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Toán, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Tư Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Trọng, nguyên quán Thanh Liêm - Tư Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Chấn - Gia Chấn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Trọng Tuyên, nguyên quán Ninh Chấn - Gia Chấn - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 7/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 2/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh