Nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Cảnh, nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán Bình Định hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Được, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Trọng Khanh, nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Trọng Lẫm, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Trọng Luật, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Ngân, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Trọng Nhình, nguyên quán Gia Lương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 5/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị