Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Tùng Hải - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cát Lai - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Cát Lai - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị