Nguyên quán Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Chính, nguyên quán Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chính, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Chính, nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lũ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Chính, nguyên quán Sơn Lũ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Quan - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chính, nguyên quán Chi Quan - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 14427, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 18/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An