Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sửu, nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 25/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nam Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nam Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 26 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị